Vis our Che Gay Dictnary to learn how to say gay Che. It is part of our LGBT dictnary wh more than 2000 entri om 68 languag.
Contents:
- Ý NGHĩA CủA GAY TRONG TIếNG ANH
- GAY DICTNARY CHE
- Ý NGHĩA CủA GAY TRONG TIếNG ANH
- "đượC GâY RA BởI" TIếNG ANH Là Gì?
Ý NGHĩA CủA GAY TRONG TIếNG ANH
Các bản dịch phổ biến nhất của "gay gắt" : acrimonly, bter, raspg. Bản dịch theo ngữ cảnh : Những thế hệ s có thể ấp ủ mối hận thù gay gắt lẫn nh. * gay ra tieng anh *
Hay sử dụng bạo lực gay gắt hơn?
Điều này đã gây ra cuộc tranh luận gay gắt ở Hoa Kỳ về việc tiêm thuốc độc. “Trong xã hội cạnh tranh gay gắt ngày nay, nạn thất nghiệp là một vấn đề nan giải. Anh có cần gay gắt thế không?
Mắt cô tăng thêm một chút gay gắt. Nổi giận lên hay kết tội gay gắt có thể làm cho mối liên lạc bị nghẹt ngòi.
GAY DICTNARY CHE
gay ý nghĩa, định nghĩa, gay là gì: 1. sexually or romantilly attracted to people of the same genr and not to people of a different…. Tìm hiểu thêm. * gay ra tieng anh *
Để tránh cuộc bàn luận trở nên gay gắt, bạn có thể làm gì? Hay tôi có tiếng là một người cứng rắn, gay gắt hay bướng bỉnh’? Sô-pha đã có các nhận xét gay gắt nào?
Còn lời gay gắt* khơi dậy cơn giận dữ. Đây là bản bớt gay gắt nhất rồi đấy.
Quát tháo bằng những lời gay gắt chỉ làm tổn thương mà thôi. Người bố nói, " Bố đang suy nghĩ, có lẽ bố đã quá gay gắt với n lúc nãy.
Ý NGHĩA CủA GAY TRONG TIếNG ANH
* gay ra tieng anh *
Chớ phản ứng quá gay gắt.
Vào thời Ê-li, cuộc chiến này ngày càng gay gắt hơn. Họ sẽ viết một bức thư phản đối gay gắt.
Nó là một hình thức gay gắt của sự xáo trộn mà tôi không ưa thích. Càng về s những bài luận văn của ông càng gay gắt hơn. Tuy nhiên có những trường hợp người hôn phối lại chống đối gay gắt.
"đượC GâY RA BởI" TIếNG ANH Là Gì?
Hãy rút lui khi tình hình trở nên gay gắt. Tôi đang mong đợi với một số cạnh tranh gay gắt trên mạng. Trẻ n thường khá gay gắt khi nhắc đến bố mẹ chúng.