Check 'tranh cãi gay gắt' translatns to English. Look through exampl of tranh cãi gay gắt translatn sentenc, listen to pronunciatn and learn grammar.
Contents:
- TRANH LUậN GAY GắT Về "CôNG TY GIA đìNH" CủA ôNG NGUYễN ĐứC CHUNG
- QUốC HộI TRANH LUậN GAY GắT, THêM NHữNG DIễN BIếN MớI
- TRANH LUậN GAY GắT Về 'MộT Kỳ THI CHUNG'
- TRANH LUậN GAY GắT Về ý KIếN NêN Bỏ CHứNG CHỉ IELTS VớI 9 Lý DO
- GAY GắT
- TRANH LUậN GAY GắT QUANH đề XUấT Tự CHọN HọC Lý THUYếT THI SáT HạCH LáI XE
TRANH LUậN GAY GắT Về "CôNG TY GIA đìNH" CủA ôNG NGUYễN ĐứC CHUNG
QĐND - Vụ việc Công ty Thuận Phong (Đồng Nai) có dấu hiệu sản xuất phân bón giả đã được Báo Quân đội nhân dân phản ánh liên tục trong nhiều số báo đăng vào tháng 12-2015 và đầu năm 2016. Tại phiên thảo luận về tình hình kh tế-xã hội của Quốc hội từ ngày 31-10 đến nay, đã có nhiều ý kiến tranh luận gay gắt, kiến nghị sớm xử lý nghiêm mh, dứt * tranh luận gay gắt *
Tranh luận gay gắt trước giờ bỏ phiếu bầu Thủ tướng Thái Lan - Tạp chí Mekong AseanBóng đá. Tại phiên thảo luận về tình hình kh tế-xã hội của Quốc hội từ ngày 31-10 đến nay, đã có nhiều ý kiến tranh luận gay gắt, kiến nghị sớm xử lý nghiêm mh, dứt điểm sự việc.
QUốC HộI TRANH LUậN GAY GắT, THêM NHữNG DIễN BIếN MớI
* tranh luận gay gắt *
Translatn of "tranh cãi gay gắt" to English. Sample translated sentence: Tuy nhiên, ngày nay điều này vẫn đang được tranh cãi gay gắt. Currently we have no translatns for tranh cãi gay gắt the dictnary, maybe you n add one?
TRANH LUậN GAY GắT Về 'MộT Kỳ THI CHUNG'
"tính gay gắt" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "tính gay gắt" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe : acerby, acutens, harshns * tranh luận gay gắt *
Tuy nhiên, ngày nay điều này vẫn đang được tranh cãi gay gắt. Trước đây, những giáo lý khác nh giữa các đạo thường gây tranh cãi gay gắt.
TRANH LUậN GAY GắT Về ý KIếN NêN Bỏ CHứNG CHỉ IELTS VớI 9 Lý DO
Vấn đề tiền bạc thường là nguyên nhân gây ra những cuộc tranh cãi gay gắt giữa vợ chồng.
Những tranh cãi gay gắt về “chọn lọc nhóm” mà tôi đã đề cập ở Chương 1 đã kết thúc. Đôi khi, các môn đồ tranh cãi gay gắt với nh và chậm hiểu lợi ích của tính khiêm nhường. Trận đấu của Bắc Triều Tiên bị hoãn giữa lúc tranh cãi gay gắt về lá cờ của Hàn Quốc.
Cuối cùng, 6 bức thư cũng tồn tại dưới tên Demosthen và vấn đề tác giả của chúng cũng bị tranh cãi gay gắt.
GAY GắT
Niên đại tác phẩm bị tranh cãi gay gắt, và rất ít học giả i nó là đáng t cậy về mặt lịch sử. Ngài đã nêu lên những vấn đề dẫn đến sự tranh cãi gay gắt, và cuối cùng hủy hoại các sự dạy dỗ và tyền thống giả dối. Mặc dù tranh cãi gay gắt, một số trích dẫn như một ví dụ về sự cạnh tranh giữa ngựa hoang và gia súc ở miền tây Hoa Kỳ.
S tranh cãi gay gắt tại Quốc hội, Cộng hòa Texas bị sát nhập vào Hoa Kỳ năm 1845 mặc cho Mexi cảnh cáo việc này đồng nghĩa với chiến tranh.
TRANH LUậN GAY GắT QUANH đề XUấT Tự CHọN HọC Lý THUYếT THI SáT HạCH LáI XE
Điều này đã dẫn đến một cuộc tranh cãi gay gắt giữa một trong những học sh Barthol, Mart Bogdan, và Rudbeck, người mà ông bị cáo buộc đạo văn. Năm 2005, trường hợp cô Terri Schiavo đã khiến cho vấn đề chết não và duy trì sự sống nhân tạo được tranh cãi gay gắt giữa các nhà làm luật Hoa Kỳ.
Liệu pháp chuyển đổi ở Anh đã được BBC mô tả là "một chủ đề gây tranh cãi gay gắt" và là một phần của "chiến tranh văn hóa" lớn hơn ở Anh.